Top 7 Công thức đặt câu hỏi thông dụng nhất trong Tiếng Anh

Từ khi bắt đầu học Tiếng Anh, chúng ta đã bắt gặp dạng câu hỏi "Wh - questions" rất nhiều và rất thông dụng. Bài viết dưới đây Toplist sẽ giới thiệu đến bạn những công thức đặt câu hỏi dễ gặp nhất trong mọi tình huống nhé!

Who (Ai)

  • Who are they? - They are my parents.

Họ là ai? - Họ là bố mẹ của tôi.

  • Who are you looking for? - I’m looking for my wife.

Bạn đang tìm ai? Tôi đang tìm vợ của mình.

  • Who are you? - I am a teacher.
    Bạn là ai? - Tôi là một giáo viên.
  • Who is this? - It’s Lan from AB company.

Ai đấy? (Ai đang gọi điện thoại) - Tôi là Lan từ công ty AB.

  • Who is that? - That’s my sister.

Kia là ai? - Kia là chị gái của tôi.

  • Who sent this letter? - I did.

Ai đã gửi bức thư này? - Tôi đã gửi nhé.

  • Who taught you that? - My mom taught me that.

Ai đã dạy bạn điều đó? - Mẹ tôi đã dạy tôi điều đó.


      Nguồn ảnh Internet
      Nguồn ảnh Internet

      When (Chừng nào, hồi nào, khi nào)

      • When are you leaving? - As soon as possible.

      Khi nào thì bạn rời đi? - Sớm nhất có thể.

      • When did this happen? - Since las Sunday.

      Việc này xảy ra khi nào? - Từ Chủ nhật tuần trước.

      • When are you going to pick up your friend? - 8 p.m.

      Khi nào thì bạn định đi đón bạn của mình? - 8 giờ tối nhé.

      • When do we arrive? - Mabe 9 a.m, but I'm not sure.

      Khi nào thì chúng ta đến nơi? - Khoảng 9 giờ sáng, nhưng tôi không chắc.


      Nguồn ảnh Internet
      Nguồn ảnh Internet

      What (Cái gì)

      • What are you doing? - I am reading a book.

      Bạn đang làm gì? - Tôi đang đọc sách.

      • What are you going to have? - I am going to have a sandwich.

      Bạn sẽ dùng gì? - Tôi sẽ ăn bánh mì kẹp.

      • What are you thinking about? - I am thinking about my mom.

      Bạn đang nghĩ gì? - Tôi đang nghĩ về mẹ tôi.

      • What are your hobbies? - My hobbies are reading and writing.

      Sở thích của bạn là gì? - Tôi thích đọc sách và viết lách.

      • What can I do for you? - I would like to book a table.

      Tôi có thể giúp gì được cho bạn? - Tôi muốn đặt bàn.

      Nguồn ảnh Internet
      Nguồn ảnh Internet

      How (Như thế nào, ra sao, làm thế nào)

      • How are you? - I'm Ok.

      Bạn khoẻ không? - Tôi ổn.

      • How are you paying? - By cash.

      Bạn thanh toán bằng gì? - Bằng tiền mặt.

      • How do I get there? - By bus.

      Làm sao tôi tới đó được? - Bằng xe buýt.

      • How do I get to the American Embassy? - Turn left at Main street and go straight till the end of the road.

      Làm sao tôi tới được đại sứ quán Mỹ? - Rẽ trái ở phố Main và đi thẳng đến cuối đường.

      • How do I use this? - Just open it.

      Tôi dùng cái này như thế nào? - Chỉ cần mở nó ra thôi.


      Nguồn ảnh Internet
      Nguồn ảnh Internet

      Which (Cái nào)

      • Which is better, spaghetti or chicken salad? - I choose spaghetti.

      Món nào ngon hơn, mỳ Ý hay salad gà? - Tôi chọn mì Ý.

      • Which is the best? - I would go for pizza.

      Cái nào tốt nhất? - Tôi sẽ chọn pizza.

      • Which one do you want? - A sandwich.

      Bạn muốn chọn cái nào? - Một chiếc bánh kẹp.

      • Which road should I take? - AB Road.

      Tôi nên đi đường nào? - Đường AB.

      • Which school does he go to? - He goes to AC college.

      Anh ta từng học trường nào? - Anh ấy học đại học AC.


      Nguồn ảnh Internet
      Nguồn ảnh Internet

      Where (Ở đâu)

      • Where are the T-shirts? - They are on the table.

      Những cái áo thun ở đâu? - Chúng ở trên bàn.

      • Where are you from? - I'm from Vietnam.

      Bạn đến từ đâu? - Tôi đến từ Việt Nam.

      • Where are we going to go? - We are going to go to the market.

      Bạn sẽ đi đâu? - Chúng ta sẽ đi tới chợ.

      • Where are you? - I'm home.

      Bạn ở đâu? - Tôi ở nhà.

      • Where can I find a hospitals? - You can look at the map.

      Tôi có thể tìm bệnh viện ở đâu? - Bạn có thể tìm trên bản đồ.

      Nguồn ảnh Internet
      Nguồn ảnh Internet

      Why (Tại sao)

      • Why are you laughing? - Because that’s so funny.

      Tại sao bạn cười? - Vì chuyện đó rất thú vị.

      • Why aren’t yoi going? - Because I’m busy.

      Vì sao bạn không đi? - Vì tôi bận.

      • Why did you do that? - Sorry, it’s my fault.

      Tại sao bạn lại làm thế? - Xin lỗi, đó là lỗi của tôi.

      • Why did you say that? - Because I thought that was wrong.

      Tại sao bạn lại nói thế? - Vì tôi nghĩ như thế là sai.


        Nguồn ảnh Internet
        Nguồn ảnh Internet

        Bình luận

        Có Thể Bạn Quan Tâm ?